Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CuI + 2KCN = KI + K[Cu(CN)2] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuI | Đồng(I) iodua | + KCN | Kali Xyanua | đậm đặc = KI | kali iodua | + K[Cu(CN)2] | Dicyanidecopper (I) potassium | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuI + 2KCNKI + K[Cu(CN)2]
Đồng(I) iodua Kali Xyanua kali iodua Dicyanidecopper (I) potassium
Potassium cyanide
(đậm đặc)
Muối Muối
190 65 166 155
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CuI + 2KCN → KI + K[Cu(CN)2]

CuI + 2KCN → KI + K[Cu(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuI (Đồng(I) iodua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra KI (kali iodua), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuI (Đồng(I) iodua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuI (Đồng(I) iodua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuI (Đồng(I) iodua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KI (kali iodua) phản ứng với K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuI (Đồng(I) iodua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KI (kali iodua), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuI + 2KCN → KI + K[Cu(CN)2] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KI (kali iodua), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuI (Đồng(I) iodua), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuI + 2KCN → KI + K[Cu(CN)2]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuI Ra KI

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra KI (kali iodua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra KI (kali iodua)

Phương Trình Điều Chế Từ CuI Ra K[Cu(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuI (Đồng(I) iodua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra KI

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KI (kali iodua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KI (kali iodua)

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra K[Cu(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuI + 2KCN → KI + K[Cu(CN)2]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CuI + 2KCN → KI + K[Cu(CN)2] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CuI (Đồng(I) iodua)

(Cuprous iodide(CuI); Copper(I) iodide(CuI); Marshite; Copper(I) iodide; Iodocopper(I))

H2O + 2KI + K2SO3 + 2CuSO4 → H2SO4 + 2K2SO4 + 2CuI Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuI

Phương trình sử dụng K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có K[Cu(CN)2] tham gia phản ứng